TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 16:04:14 2008 ============================================================ 【經文資訊】大正新脩大藏經 第五十五冊 No. 2160《傳教大師將來越州錄》 【Kinh văn tư tấn 】Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh đệ ngũ thập ngũ sách No. 2160《truyền giáo Đại sư tướng lai việt châu lục 》 【版本記錄】CBETA 電子佛典 V1.10 (UTF-8) 普及版,完成日期:2006/04/12 【bản bổn kí lục 】CBETA điện tử Phật Điển V1.10 (UTF-8) phổ cập bản ,hoàn thành nhật kỳ :2006/04/12 【編輯說明】本資料庫由中華電子佛典協會(CBETA)依大正新脩大藏經所編輯 【biên tập thuyết minh 】bổn tư liệu khố do Trung Hoa điện tử Phật Điển hiệp hội (CBETA)y Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh sở biên tập 【原始資料】蕭鎮國大德提供,北美某大德提供 【nguyên thủy tư liệu 】Tiêu-Trấn-Quốc Đại Đức Đề cung ,Bắc-Mỹ-Mỗ Đại Đức Đề cung 【其它事項】本資料庫可自由免費流通,詳細內容請參閱【中華電子佛典協會版權宣告】(http://www.cbeta.org/copyright.htm) 【kỳ tha sự hạng 】bổn tư liệu khố khả tự do miễn phí lưu thông ,tường tế nội dung thỉnh tham duyệt 【Trung Hoa điện tử Phật Điển hiệp hội bản quyền tuyên cáo 】(http://www.cbeta.org/copyright.htm) ========================================================================= ========================================================================= # Taisho Tripitaka Vol. 55, No. 2160 傳教大師將來越州錄 # Taisho Tripitaka Vol. 55, No. 2160 truyền giáo Đại sư tướng lai việt châu lục # CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.10 (UTF-8) Normalized Version, Release Date: 2006/04/12 # CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.10 (UTF-8) Normalized Version, Release Date: 2006/04/12 # Distributor: Chinese Buddhist Electronic Text Association (CBETA) # Distributor: Chinese Buddhist Electronic Text Association (CBETA) # Source material obtained from: Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo, Text as provided by Anonymous, USA # Source material obtained from: Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo, Text as provided by Anonymous, USA # Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm # Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm ========================================================================= =========================================================================   No. 2160   No. 2160 傳教大師將來越州錄 truyền giáo Đại sư tướng lai việt châu lục 日本國求法僧最澄目錄。 Nhật bản quốc cầu Pháp tăng tối trừng Mục Lục 。   總合二百三十部四百六十卷。   tổng hợp nhị bách tam thập bộ tứ bách lục thập quyển 。  向台州求得法門。  hướng đài châu cầu đắc Pháp môn 。 都合一百二十八部三 百四十五卷(名目具別錄)。 đô hợp nhất bách nhị thập bát bộ tam  bách tứ thập ngũ quyển (danh mục cụ biệt lục )。  向越府取本寫取經并念誦法門。  hướng việt phủ thủ bổn tả thủ Kinh tinh niệm tụng Pháp môn 。 都合一 百二部一百一十五卷。 đô hợp nhất  bách nhị bộ nhất bách nhất thập ngũ quyển 。  五佛頂轉輪王經五卷(一百張)  ngũ Phật đảnh Chuyển luân Vương Kinh ngũ quyển (nhất bách trương )  大輪金剛陀羅尼經一卷  đại luân Kim Cương Đà-la-ni Kinh nhất quyển  常求利毒女經一卷  thường cầu lợi độc nữ Kinh nhất quyển  理趣品別譯經一卷  lý thú phẩm biệt dịch Kinh nhất quyển  軍荼利菩薩法一卷  quân đồ lợi Bồ Tát Pháp nhất quyển  軍荼利別法一卷  quân đồ lợi biệt pháp nhất quyển  瞿醯三卷  Cồ hề tam quyển  無量壽如來瑜伽儀軌一卷(二十五枚)  Vô-Lượng-Thọ Như Lai du già nghi quỹ nhất quyển (nhị thập ngũ mai )  一字頂輪王瑜伽法一卷  nhất tự đảnh/đính luân Vương du già Pháp nhất quyển  普賢金剛瑜伽法一卷  Phổ Hiền Kim cương du già Pháp nhất quyển  十八會瑜伽法一卷  thập bát hội du già Pháp nhất quyển  普賢行願讚一卷(十枚)  Phổ Hiền hạnh nguyện tán nhất quyển (thập mai )  三十七尊名一卷  tam thập thất tôn danh nhất quyển  三十七尊心要一卷  tam thập thất tôn tâm yếu nhất quyển  寶部金剛讚一卷  bảo bộ Kim cương tán nhất quyển  觀音法一卷  Quán-Âm Pháp nhất quyển  毘奈耶經一卷  Tì Nại Da Kinh nhất quyển  般若心經梵本漢字一卷  Bát-nhã tâm Kinh phạm bản hán tự nhất quyển  梵漢字金剛輪真言一卷  phạm hán tự Kim Cương luân chân ngôn nhất quyển  陀羅尼啟請文一卷  Đà-la-ni khải thỉnh văn nhất quyển   已上二十部二十六卷(同帙)。   dĩ thượng nhị thập bộ nhị thập lục quyển (đồng trật )。  大陀羅尼經一卷  Đại Đà-la-ni Kinh nhất quyển  梵天擇地經一卷  phạm thiên trạch địa Kinh nhất quyển  雜真言一卷  tạp chân ngôn nhất quyển  漢頂三昧耶戒一卷  hán đảnh/đính tam muội da giới nhất quyển  梵字佛頂尊勝真言一卷  Phạn tự Phật đảnh tôn thắng chân ngôn nhất quyển  壇樣一卷  đàn dạng nhất quyển  三十七尊樣一卷  tam thập thất tôn dạng nhất quyển  三十七尊供養具樣一卷  tam thập thất tôn cúng dường cụ dạng nhất quyển  壇樣并供養具樣一卷  đàn dạng tinh cúng dường cụ dạng nhất quyển  雜供養具印一卷  tạp cúng dường cụ ấn nhất quyển  多聞天法一卷  đa văn Thiên Pháp nhất quyển  金輪佛頂像樣一卷  kim luân Phật đảnh tượng dạng nhất quyển  一字轉輪三印一卷  nhất tự chuyển luân tam ấn nhất quyển  七俱胝佛母像樣一卷  thất câu-chi Phật mẫu tượng dạng nhất quyển  一字梵字一卷  nhất tự Phạn tự nhất quyển  火頭金剛像樣一卷  hỏa đầu Kim Cương tượng dạng nhất quyển  八菩薩位樣一卷  bát Bồ-tát vị dạng nhất quyển  冥道無遮齋法一卷(加火吽儀軌一卷)  minh đạo vô già trai pháp nhất quyển (gia hỏa hồng nghi quỹ nhất quyển )   已上一十八部一十八卷同帙。   dĩ thượng nhất thập bát bộ nhất thập bát quyển đồng trật 。  四教義二卷(第三第四)  Tứ Giáo Nghĩa nhị quyển (đệ tam đệ tứ )  章安大師碑文一卷(常州弘善寺釋法宣撰 八紙)  chương an Đại sư bi văn nhất quyển (thường châu hoằng thiện tự thích Pháp tuyên soạn  bát chỉ )  梁肅與道士吳筠書一卷(三紙)  lương túc dữ Đạo sĩ ngô quân thư nhất quyển (tam chỉ )  天台智者大師別傳一卷(章安和上述二十紙)  Thiên Thai trí giả đại sư biệt truyền nhất quyển (chương an hòa thượng thuật nhị thập chỉ )  止觀輔行傳序一卷(普門子述)  chỉ quán phụ hạnh/hành/hàng truyền tự nhất quyển (Phổ môn tử thuật )  釋籤緣起序一卷(君山除饉男普門子詞)  thích thiêm duyên khởi tự nhất quyển (quân sơn trừ cận nam Phổ môn tử từ )  剡山石城寺彌勒石像碑一卷  diệm sơn thạch thành tự Di lặc thạch tượng bi nhất quyển  妙樂和上遺旨一卷  diệu lạc/nhạc hòa thượng di chỉ nhất quyển  三如來畫像贊一卷  tam Như Lai họa tượng tán nhất quyển  天台大師誦經觀記一卷(荊溪和上撰)  Thiên Thai đại sư tụng Kinh quán kí nhất quyển (kinh khê hòa thượng soạn )  祭第六祖荊溪和上文一卷(天台沙門靈嶷作)  tế đệ Lục Tổ kinh khê hòa thượng văn nhất quyển (Thiên Thai Sa Môn linh nghi tác )  止觀記中異義一卷(邃座主記天台沙門乾濟集)  chỉ quán kí trung dị nghĩa nhất quyển (thúy tọa chủ kí Thiên Thai Sa Môn kiền tế tập )  天台第七祖智度和尚略傳一卷(沙門志明集)  Thiên Thai đệ thất tổ trí độ hòa thượng lược truyền nhất quyển (Sa Môn chí minh tập )  唐佛隴故荊溪大師讚一卷(會稽神邕述)  đường Phật lũng cố kinh khê Đại sư tán nhất quyển (hội kê Thần ung thuật )  天台國清雜集一卷  Thiên Thai quốc thanh tạp tập nhất quyển  國清寺智者大師影堂記一卷(長安沙門曇羿)  quốc thanh tự trí giả đại sư ảnh đường kí nhất quyển (Trường An Sa Môn đàm nghệ )  青溪山記一卷  thanh khê sơn kí nhất quyển  止觀小科文一卷  chỉ quán tiểu khoa văn nhất quyển  四教科文一卷  tứ giáo khoa văn nhất quyển  十不二科文一卷  thập bất nhị khoa văn nhất quyển  長安座主傳一卷(天台沙門乾濟述)  Trường An tọa chủ truyền nhất quyển (Thiên Thai Sa Môn kiền tế thuật )   已上二十一部二十二卷同帙(雜第一三十紙)。   dĩ thượng nhị thập nhất bộ nhị thập nhị quyển đồng trật (tạp đệ nhất tam thập chỉ )。  金剛經疏三卷(沙門圓暉撰)  Kim Cương Kinh sớ tam quyển (Sa Môn viên huy soạn )  瓦官寺維摩碑一卷  ngõa quan tự Duy ma bi nhất quyển  關河文筆一卷  quan hà văn bút nhất quyển  智度論音一卷  Trí độ luận âm nhất quyển  古今佛道論衡二卷  cổ kim Phật đạo luận hành nhị quyển  五百問事一卷  ngũ bách vấn sự nhất quyển  真人集一卷  chân nhân tập nhất quyển   已上七部十卷同帙(雜第二)。   dĩ thượng thất bộ thập quyển đồng trật (tạp đệ nhị )。  諸賢問答一卷  chư hiền vấn đáp nhất quyển  翰林院等集一卷  hàn lâm viện đẳng tập nhất quyển  西國付法記一卷  Tây quốc phó Pháp kí nhất quyển  湖州皎然和上齋文一卷  hồ châu kiểu nhiên hòa thượng trai văn nhất quyển  雜文五首一卷  tạp văn ngũ thủ nhất quyển  韋之晉傳一卷  vi chi tấn truyền nhất quyển  傅大士還詩十二首一卷  phó đại sĩ hoàn thi thập nhị thủ nhất quyển  華嚴法界觀一卷  hoa nghiêm Pháp giới quán nhất quyển  齋文式一卷  trai văn thức nhất quyển  浮漚篇一卷  phù ẩu thiên nhất quyển  佛道二宗論一卷  Phật đạo nhị tông luận nhất quyển  三教不齊論一卷  tam giáo bất tề luận nhất quyển  十弟子讚一卷  thập đệ tử tán nhất quyển  什法師付法一卷  thập Pháp sư phó Pháp nhất quyển  刀挮歌一卷  đao 挮Ca nhất quyển  靖心寺鐘銘一卷  tĩnh tâm tự chung minh nhất quyển  五更讚念佛一卷  ngũ cánh tán niệm Phật nhất quyển  菩薩戒文句一卷  Bồ-tát giới văn cú nhất quyển  西域大師論一卷  Tây Vực Đại sư luận nhất quyển  看心論一卷  khán tâm luận nhất quyển  無生義一卷  vô sanh nghĩa nhất quyển  雙林大士集一卷(二十紙)  song lâm đại sĩ tập nhất quyển (nhị thập chỉ )  曹溪大師傳一卷  Tào Khê Đại sư truyền nhất quyển  絕觀論一卷  tuyệt quán luận nhất quyển  法華經名相一卷  Pháp Hoa Kinh danh tướng nhất quyển  青面北天陀羅尼法一卷  thanh diện Bắc Thiên Đà-la-ni Pháp nhất quyển  般若心經略疏一卷  Bát-nhã tâm Kinh lược sớ nhất quyển  達磨系圖一卷  đạt-ma hệ đồ nhất quyển  佛受苦決義一卷(十五紙)  Phật thọ khổ quyết nghĩa nhất quyển (thập ngũ chỉ )  法性章一卷(加青辨量判斷一卷十紙)  pháp tánh chương nhất quyển (gia thanh biện lượng phán đoạn nhất quyển thập chỉ )  二定二戒體一卷  nhị định nhị giới thể nhất quyển  四分律鈔數義一卷(二十紙)  Tứ Phân Luật sao số nghĩa nhất quyển (nhị thập chỉ )  四分律鈔音訓一卷(十五紙)  Tứ Phân Luật sao âm huấn nhất quyển (thập ngũ chỉ )  道場頂一卷(闕)  đạo tràng đảnh/đính nhất quyển (khuyết )   已上三十四部三十四卷同帙(雜第三六十紙)。   dĩ thượng tam thập tứ bộ tam thập tứ quyển đồng trật (tạp đệ tam lục thập chỉ )。  總日本國求法目錄一卷  tổng Nhật bản quốc cầu Pháp Mục Lục nhất quyển  相送集四卷(甲乙丙丁戊己庚 百紙)  tướng tống tập tứ quyển (giáp ất bính đinh mậu kỷ canh  bách chỉ )   已上二部五卷同帙。   dĩ thượng nhị bộ ngũ quyển đồng trật 。  念誦供養具樣  niệm tụng cúng dường cụ dạng  五鈷拔折羅樣一口  ngũ cổ bạt chiết La dạng nhất khẩu  五鈷金剛鈴樣一口  ngũ cổ Kim Cương linh dạng nhất khẩu  金剛輪二口  Kim Cương luân nhị khẩu  金剛羯磨二口  Kim cương Yết-ma nhị khẩu  真言和上付法印信三鈷拔折羅一口  chân ngôn hòa thượng phó pháp ấn tín tam cổ bạt chiết La nhất khẩu   已上念誦供養具樣也。   dĩ thượng niệm tụng cúng dường cụ dạng dã 。  右件念誦法門等并念誦供養具樣等。  hữu kiện niệm tụng Pháp môn đẳng tinh niệm tụng cúng dường cụ dạng đẳng 。 向越 府龍興寺。詣順曉和上所。即最澄并義真。 hướng việt  phủ long hưng tự 。nghệ thuận hiểu hòa thượng sở 。tức tối trừng tinh nghĩa chân 。 逐 和上到湖鏡東峯山道場。 trục  hòa thượng đáo hồ kính Đông phong sơn đạo tràng 。 和上導兩僧治道 場。引入五部灌頂曼荼羅壇場。 hòa thượng đạo lượng (lưỡng) tăng trì đạo  trường 。dẫn nhập ngũ bộ quán đảnh mạn-đà-la đàn trường 。 現蒙授真言 法。又灌頂真言水。 hiện mông thọ/thụ chân ngôn  Pháp 。hựu quán đảnh chân ngôn thủy 。 便寫取上件念誦法門并 供養具樣。勘定已畢。最澄等。深蒙郎中慈造。 tiện tả thủ thượng kiện niệm tụng Pháp môn tinh  cúng dường cụ dạng 。khám định dĩ tất 。tối trừng đẳng 。thâm mông 郎trung từ tạo 。  去年向台州。兩僧等。受大小二乘戒。  khứ niên hướng đài châu 。lượng (lưỡng) tăng đẳng 。thọ/thụ đại tiểu nhị thừa giới 。 又寫取 數百卷文書。今年進越府。 hựu tả thủ  số bách quyển văn thư 。kim niên tiến/tấn việt phủ 。 二僧入五部灌頂 壇。又抄取念誦法門。前後都總二百三十部。 nhị tăng nhập ngũ bộ quán đảnh  đàn 。hựu sao thủ niệm tụng Pháp môn 。tiền hậu đô tổng nhị bách tam thập bộ 。  四百六十卷也。能事已畢。  tứ bách lục thập quyển dã 。năng sự dĩ tất 。 今歸本鄉今欲請 當州印信。外方學徒等。將示求法元由矣。 kim quy bản hương kim dục thỉnh  đương châu ấn tín 。ngoại phương học đồ đẳng 。tướng thị cầu Pháp nguyên do hĩ 。 然 則郎中傳法之功。攀福於現當。 nhiên  tức 郎trung truyền Pháp chi công 。phàn phước ư hiện đương 。 群生聽法之 德。期果於妙覺。伏願使君。近登三台位。 quần sanh thính pháp chi  đức 。kỳ quả ư diệu giác 。phục nguyện sử quân 。cận đăng tam đài vị 。 遠證 三點果。然後。竪通三界。橫撥十方。 viễn chứng  tam điểm quả 。nhiên hậu 。thọ thông tam giới 。hoạnh bát thập phương 。 六道四生 一切含靈。同入禪門。俱遊慧苑。信謗平等。 lục đạo tứ sanh  nhất thiết hàm linh 。đồng nhập Thiền môn 。câu du tuệ uyển 。tín báng bình đẳng 。 自 他得益歟。 tự  tha đắc ích dư 。   大唐貞元貳拾壹年歲次乙酉五月朔己巳   Đại Đường trinh nguyên nhị thập nhất niên tuế thứ ất dậu ngũ nguyệt sóc kỷ tị   拾參日辛巳   thập tham nhật tân tị       日本國求法僧 最澄錄       Nhật bản quốc cầu Pháp tăng  tối trừng lục       日本國求法譯語僧 義真       Nhật bản quốc cầu Pháp dịch ngữ tăng  nghĩa chân       日本國求法傔從丹 福成       Nhật bản quốc cầu Pháp khiểm tùng đan  phước thành  孔夫子云。吾聞。西方有聖人焉。  khổng phu tử vân 。ngô văn 。Tây phương hữu Thánh nhân yên 。 其教以清淨 無為為本。不染不著為妙。其化人也。 kỳ giáo dĩ thanh tịnh  vô vi/vì/vị vi/vì/vị bổn 。bất nhiễm bất trước vi/vì/vị diệu 。kỳ hóa nhân dã 。 具足功 德。乃為圓明。最澄闍梨。性稟生知之才。 cụ túc công  đức 。nãi vi/vì/vị Viên Minh 。tối trừng Xà-lê 。tánh bẩm sanh tri chi tài 。 來自 禮義之國。萬里求法。視險若夷。不憚艱勞。 lai tự  lễ nghĩa chi quốc 。vạn lý cầu Pháp 。thị hiểm nhược/nhã di 。bất đạn gian lao 。  神力保護。南登天台之巔。西泛鏡湖之水。  thần lực bảo hộ 。Nam đăng Thiên Thai chi điên 。Tây phiếm kính hồ chi thủy 。 窮 智者之法門。探灌頂之神祕。可謂法門龍象。 cùng  trí giả chi Pháp môn 。tham quán đảnh chi Thần bí 。khả vị Pháp môn long tượng 。  青蓮出池。將此大乘往傳本國。  thanh liên xuất trì 。tướng thử Đại-Thừa vãng truyền bổn quốc 。 求茲印信執 以為憑。昨者陸台州已與題記。 cầu tư ấn tín chấp  dĩ vi/vì/vị bằng 。tạc giả lục đài châu dĩ dữ Đề kí 。 故具所覩爰 申直筆。大唐貞元二十一年五月十五日。 cố cụ sở đổ viên  thân trực bút 。Đại Đường trinh nguyên nhị thập nhất niên ngũ nguyệt thập ngũ nhật 。 朝 議郎使持節明州諸軍事守明州刺史上柱國 triêu  nghị 郎sử trì tiết minh châu chư quân sự thủ minh châu Thứ sử thượng trụ quốc  滎陽鄭審則書。  huỳnh dương trịnh thẩm tức thư 。  日本國入唐使。  Nhật bản quốc nhập đường sử 。    持節大使從四位上行太政官右大    trì tiết Đại sử tùng tứ vị thượng hạnh/hành/hàng thái chánh quan hữu Đại    辨兼越前守   藤原朝臣 葛野麿    biện kiêm việt tiền thủ    đằng nguyên triêu Thần  cát dã 麿    準判官兼譯語正六位上行備前掾    chuẩn phán quan kiêm dịch ngữ chánh lục vị thượng hạnh/hành/hàng bị tiền duyện    笠  臣  田作    lạp   Thần   điền tác    錄事正六位上行式部省少錄兼伊    lục sự chánh lục vị thượng hạnh/hành/hàng thức bộ tỉnh thiểu lục kiêm y    勢大目勳六等  山田造 大庭    thế Đại mục huân lục đẳng   sơn điền tạo  Đại đình    錄事正六位上行太政官左少史兼    lục sự chánh lục vị thượng hạnh/hành/hàng thái chánh quan tả thiểu sử kiêm    常陸少目    上毛野公  穎人    thường lục thiểu mục     thượng mao dã công   dĩnh nhân   山家將來目錄序   sơn gia tướng lai Mục Lục tự 昔者吾三聖之入唐求法也。皆有將來錄。 tích giả ngô tam thánh chi nhập đường cầu Pháp dã 。giai hữu tướng lai lục 。 先是刊行於世矣。今復殊壽此摹錄者。 tiên thị khan hạnh/hành/hàng ư thế hĩ 。kim phục thù thọ thử mô lục giả 。 蓋使其真蹟不朽也。夫國朝文物之盛。云緇云素。 cái sử kỳ chân tích bất hủ dã 。phu quốc triêu văn vật chi thịnh 。vân truy vân tố 。 莫太於延曆弘仁聖代。至若其書法精眇。 mạc thái ư duyên lịch hoằng nhân Thánh đại 。chí nhược/nhã kỳ thư Pháp tinh miễu 。 則晚唐以還聲書之士實所不能及。人僉知焉。 tức vãn đường dĩ hoàn thanh thư chi sĩ thật sở bất năng cập 。nhân thiêm tri yên 。 宋人讚曰幾二王亦非誣。當時尚然。 tống nhân tán viết kỷ nhị vương diệc phi vu 。đương thời thượng nhiên 。 況今世存數千字者。可謂希世巨寶也。雖然毖之臧中。 huống kim thế tồn số thiên tự giả 。khả vị hy thế cự bảo dã 。tuy nhiên bí chi tang trung 。 則非但人知稀。或恐不能全璧於後世。 tức phi đãn nhân tri hi 。hoặc khủng bất năng toàn bích ư hậu thế 。 豈可不憾乎。今茲辛巳之夏。 khởi khả bất hám hồ 。kim tư tân tị chi hạ 。 法曼超公齎郭填之本徠曰。大師入滅壹千年。 Pháp mạn siêu công tê quách điền chi bổn lai viết 。Đại sư nhập diệt nhất thiên niên 。 於今真蹟儼可見矣。今刻之以置開□塔院。 ư kim chân tích nghiễm khả kiến hĩ 。kim khắc chi dĩ trí khai □tháp viện 。 則猶傳永世可不盛觀哉。於茲吾儕彈指隨憙而諾矣。 tức do truyền vĩnh thế khả bất thịnh quán tai 。ư tư ngô sài đàn chỉ tùy hỉ nhi nặc hĩ 。 頃日剞劂告功成。同法切責題一言。予固辭不許。 khoảnh nhật kỉ quyết cáo công thành 。đồng pháp thiết trách Đề nhất ngôn 。dư cố từ bất hứa 。 故不顧唯質而不文書其始末云。 cố bất cố duy chất nhi bất văn thư kỳ thủy mạt vân 。 文政辛巳僧自恣日。 văn chánh tân tị tăng tự tứ nhật 。 延曆寺遮那業苾芻亮照撰併書。 duyên lịch tự già na nghiệp Bí-sô lượng chiếu soạn 併thư 。 ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 16:04:24 2008 ============================================================